No. | Material warehouse (Kho vật tư): |
1. | Yêu cầu: |
Những vật tư tiêu hao hàng ngày cần được chuẩn bị đầy đủ. | |
Những vật tư thay thế cần đúng thông số kỹ thuật. | |
2. | Xếp hạng vật tư: |
2.1. | Xếp hạng vật tư theo tần suất sử dụng: |
Thiết lập danh mục các vật tư sử dụng thường xuyên, từ đó đánh giá những mặt hàng cần order (đặt hàng) liên tục, hoặc đặt hàng số lượng lớn, luôn có lượng tồn kho yêu cầu. | |
2.2. | Xếp hạng vật tư theo chỉ tiêu chất lượng: |
Dùng để đánh giá nhà cung cấp kèm theo đơn giá, từ đó chọn lọc nguồn cung ứng và thu mua với giá thành hợp lý. | |
3. | Đề xuất lấp đầy kho bãi: |
Tận dụng tối đa không gian kho bãi, tránh việc thiếu hụt vật tư dù trong kho còn chỗ trống, và lãng phí thời gian tìm kiếm. | |
4. | Các rủi ro trong tồn kho: |
Một số thiết bị mua về nhưng chưa sử dụng ngay lập tức, trong quá trình tồn trữ bị hen gỉ, lão hoá đến mức mất chức năng sử dụng. Cần phân loại, sàng lọc và đánh giá rủi ro tồn kho và chi phí. |
Equipment warehouse (Kho thiết bị): Thông tin cơ bản
No. | Equipment warehouse (Kho thiết bị): |
1. | Vị trí kho: |
Đối với thiết bị kích thước lớn có thể sắp xếp trong khuôn viên xưởng máy xeo. | |
Bố trí kho thiết bị liền kề với máy xeo để có thể sử dụng cầu trục, thuận lợi cho lắp đặt/thay thế thiết bị. | |
Nếu kho thiết bị ở trên tầng lầu, cần có cửa đóng/mở để vận chuyển thiết bị lên xuống. | |
2. | Yêu cầu: |
Đối với lô trục, do tải trọng cao và có trọng lực nằm ở giữa lô trục, cần có giá, khung đỡ, tránh bị biến dạng do đặt trên nền xưởng. | |
Thiết bị đặt trong kho cần sắp xếp gọn gàng, dễ tìm kiếm. | |
3. | Phân chia khu vực trong kho, đánh dấu và làm sơ đồ kho: |
3.1. | Thiết bị đã bảo trì. |
3.2. | Thiết bị quan trọng. |
3.3. | Thiết bị cần bảo trì gấp. |
3.4. | Thiết bị cần bảo trì theo kế hoạch. |
Hits: 0