Cleaner (Lọc cát): Câu hỏi thường gặp
No. | Cleaner (Lọc cát): |
1. | Điều chỉnh lọc cát: |
Phương pháp điều chỉnh lọc cát là gì. | |
2. | Hiệu quả lọc cát: |
Nhân tố ảnh hưởng hiệu quả lọc cát là gì. | |
3. | Nguyên lý hoạt động của lọc cát: |
Nguyên lý hoạt động của lọc cát là gì. | |
4. | Thông số vận hành lọc cát: |
Áp lực bột vào là bao nhiêu. | |
Áp lực bột ra là bao nhiêu. |
Cleaner (Lọc cát): Một số loại lọc cát thông dụng
No. | Cleaner (Lọc cát): |
1. | Lọc cát nghịch hướng. |
2. | Lọc cát nồng độ cao. |
3. | Lọc cát nồng độ thấp. |
4. | Lọc cát nồng độ trung bình. |
Cleaner (Lọc cát): Thảo luận chung
No. | Cleaner (Lọc cát): |
1. | Chênh áp bột vào/ra: |
Cần duy trì chênh lệch áp suất phù hợp, tăng hiệu quả lọc cát. | |
2. | Áp lực đầu vào, đầu ra và xả tạp chất: |
Cần giám sát và ghi chép thường xuyên, ổn định hệ thống. | |
3. | Ống côn xả tạp chất của lọc cát: |
Xác nhận ống côn chưa bị mài mòn, duy trì hiệu quả lọc cát. | |
4. | Đầu ra tạp chất: |
Sử dụng đầu ra tạp chất với kích thước thích hợp, làm tăng hiệu quả lọc cát. | |
5. | Tổng thể lọc cát: |
Cần kiểm tra lọc cát, nắm rõ lọc cát và tạp chất thô có thể tạo rãnh xoáy ở mặt trong ống lọc. | |
6. | Vận hành lọc cát: |
Khi vận hành lọc cát cần tránh điều gì. | |
Tránh chạy bơm cấp bột khi chưa đóng/mở các van theo yêu cầu. |
Cleaner (Lọc cát): Sự cố thường gặp
No. | Cleaner (Lọc cát): |
1. | Ống côn lọc cát bị tắc nghẹt: |
Ống côn lọc cát bị tắc nghẹt là do nguyên nhân gì. | |
Tạp chất tích tụ nhiều, xả không kịp hoặc thiếu nước pha loãng gây tắc nghẹt. | |
2. | Linh kiện mềm của lọc cát bị bể vỡ: |
Linh kiện mềm của lọc cát bị bể vỡ do nguyên nhân gì. | |
Do áp lực bột gây ra mài mòn linh kiện. | |
Áp lực bột vào quá cao gây rung, lắc hoặc bể lọc cát. | |
3. | Van lọc cát bị lỏng, bột rò rỉ: |
Van lọc cát bị lỏng, bột rò rỉ là do nguyên nhân gì. | |
4. | Bể, vỡ ống lọc cát. |
5. | Hiệu quả lọc cát kém. |
Hiệu quả lọc cát kém, khi kiểm sửa thiết bị cần kiểm tra bộ lọc một cách kỹ lưỡng. |
Hits: 0