Chest, tank, box, tray (Hồ, bể, thùng, máng): Chủ điểm thảo luận
No. | Chest, tank, box, tray (Hồ, bể, thùng, máng): |
1. | Yêu cầu: |
Hồ, bể, thùng, máng không bị rò gỉ. | |
Hồ, bể, thùng, máng không bị chảy tràn (Dễ quan sát nếu bị chảy tràn). | |
Bên trong hồ, bể, thùng, máng có độ dốc chảy về phía đầu ra đường ống. | |
2. | Cấu tạo hồ bể: |
2.1 | Đường ống ra: |
Dùng một ống lớn chung cho các bơm. | |
Dùng các ống nhỏ nối trực tiếp với bể. | |
2.2 | Lỗ chờ: |
Lắp bộ khuấy. | |
Lắp đường ống. | |
Đường xả đáy. | |
3. | Các phần khác của hồ bể: |
Phần đỉnh hồ bể: Có thể quan sát bể tràn. | |
Phần đáy: Cần có chống thấm, và đủ độ dày. | |
Kích thước: Phù hợp công suất hệ thống. | |
Chiều cao: Phù hợp yêu cầu công nghệ. | |
Có dán gạch, có thể kiểm tra khiếm khuyết bằng âm thanh. | |
4. | Vật liệu: |
Gạch. | |
Xi-măng. | |
Bê-tong. | |
Sika latex. | |
5. | Lưu ý: |
không xây lỗ chảy tràn trên tường gần phần đỉnh hồ bể vì sẽ khó quan sát tình trạng tràn bể. | |
Tường cần đủ độ bền: Nên xây dựng hoàn thành tường trong một đợt, tránh ngắt quãng có thể làm chất lượng tường không đảm bảo. |
Chest, tank, box, tray (Hồ, bể, thùng, máng): Một số hồ, bể, thùng, máng thông dụng
No. | Chest, tank, box, tray (Hồ, bể, thùng, máng): |
1 | Bể bột giấy đứt. |
2 | Bể bột trước máy nghiền. |
3 | Bể gom – bể điều hoà. |
4 | Bể cấp bột cho máy xeo (machine chest). |
5 | Bể nước mềm. |
6 | Bể nước sạch. |
7 | Bể nước trắng. |
8 | Bể sục oxy hoá. |
9 | Bể trộn bột (mixing chest). |
10 | Hồ chứa bột giấy. |
11 | Hố giấy đứt trục bụng. |
12 | Hố lưới (Hố nước trắng dưới lưới). |
13 | Hồ tích trữ nước mưa. |
14 | Máng hứng nước trắng (Save all). |
15 | Thùng cao vị. |
16 | Xylo nước trắng trước bơm fan. |
Hits: 11