Motor: Thông số kỹ thuật.
No. | Motor: |
1. | Công suất tổng các thiết bị và motor là bao nhiêu. |
Motor: Một số loại motor thông dụng.
No. | Motor: |
1. | Motor truyền động máy ép quang |
2. | Motor truyền động cho thiết bị. |
3. | Motor gắn vào bơm. |
4. | Motor hoạt động trong môi trường nước. |
5. | Motor bơm bùn. |
Motor: Thủ tục đóng/mở motor an toàn.
No. | Motor: |
1. | Cắt điện motor: |
Dừng motor cần theo quy trình nào: | |
Cần treo thẻ (thông tin về việc dừng motor). | |
Làm thủ tục ngắt điện motor. | |
2. | Cấp điện motor: |
Làm thủ tục cấp điện motor. |
Motor: Motor thường gặp sự cố gì.
No. | Motor: |
1. | Motor bị cháy dây: |
Do motor hoạt động trong nước, bùn… | |
2. | Motor của bơm bị dừng: |
Do mất điện nguồn. | |
Cần kiểm tra điện nguồn, nếu cần sửa điện, việc sửa chữa do thợ điện có tay nghề thực hiện. | |
3. | Bơm bị nghẹt bột: |
Tháo bơm để vệ sinh. | |
4. | Motor bị lỗi, bị hư hại: |
Kiểm tra motor, nếu cần thay motor dự phòng. | |
5. | Bảng điều khiển bị lỗi: |
Kiểm tra và sửa chữa. | |
6. | Cánh bơm bị kẹt với phần lót (lining) chịu mòn: |
Điều chỉnh khe hở giữa cánh bơm và lining. |
Hits: 18