Headbox (Thùng đầu): Chủ điểm thảo luận
No. | Headbox (Thùng đầu): |
1. | Thùng đầu mới: |
Cần bảo quản, đặc biệt là linh kiện quan trọng mà dễ bị hư tổn như môi thùng đầu và hệ thống điều chỉnh lưu lượng. | |
2. | Thùng đầu cũ: |
Cần kiểm tra bản vẽ và bảo trì các linh kiện hiện có. Đảm bảo thùng đầu trong tình trạng tốt. | |
3. | Chu trình thùng đầu: |
Tuần hoàn thùng đầu có tác dụng ổn áp (ổn định áp lực) thùng đầu. | |
3.1 | Lưu lượng: |
Lưu lượng thùng đầu dao động do nguyên nhân gì. | |
3.2 | Hồi lưu: |
4. | Nguyên lý vận hành và đặc điểm thùng đầu. |
5. | Tác dụng và yêu cầu về thùng đầu. |
Headbox (Thùng đầu): Các linh kiện cơ bản
No. | Headbox (Thùng đầu): |
1. | Cửa môi thùng đầu: |
Cửa môi hạ xuống: Khắc phục thùng đầu bị giảm áp (vô hiệu đối với thùng đầu trục ngực kiểu hút). | |
2. | Dải làm kín / thanh làm kín (Thiết bị định biên thùng đầu): |
3. | Đầu phun: |
Khi ầu phun bị tắc nghẹt, cần kiểm tra tỷ lệ L/b. | |
4. | Hệ thống phân bố bột giấy. |
5. | Môi phun bột: |
Kiểm tra phòng tránh bên trong thùng đầu có vị trí không bằng phẳng, như trục đảo bột bị ăn mòn, trên bulong bị ăn mòn. | |
Điều chỉnh độ mở môi phun: Có nhiều cách chỉnh môi phun, cần đánh dấu vị trí vận hành tốt, giảm bớt thời gian điều chỉnh sau khi bảo trì. | |
6. | Nghi khí kiểm soát. |
7. | Ống thuỷ: |
Quan sát mức hỗn hợp bột giấy trong thùng đầu, đặc biệt khi thay đổi định lượng giấy cần theo dõi liên tục. | |
8. | Phần thân, vỏ thùng đầu: |
Phần thân, vỏ thùng đầu có thể bị mài mòn cơ học hoặc ăn mòn. | |
9. | Tấm chắn biên trên lưới / tấm chắn bột(Thiết bị định biên thùng đầu): |
9.1 | Vật liệu: |
Dùng vật liệu nhẹ làm tấm chắn biên, dễ dàng điều chỉnh. Ngoài ra, nên chuẩn bị một bộ chắn biên dự phòng, thuận tiện kịp thời thay thế khi cần. | |
9.2 | Vị trí lắp đặt: |
Tấm chắn bột lắp phía dưới lưới xeo. | |
Tấm chắn bột lắp phía dưới lưới xeo tiếp xúc nhẹ | |
10. | Tấm dàn bột: |
Nếu phát hiện tấm dàn bột bị vết nứt, trầy xước, bị vỡ hoặc ăn mòn, cần báo cáo cấp trên để bảo trì kịp thời. | |
Bulong, đai ốc, vòng đệm bị mài mòn, cần thay thế. | |
11. | Tấm lót / miếng đệm (thùng đầu đệm khí) bị rò rỉ: |
Gây ra mất áp. | |
Cần kiểm tra thùng đầu khi phát hiện áp lực giảm (có thể do bị rò rỉ) | |
12. | Tấm môi thùng đầu: |
Vị trí tương đối của tấm môi trên và môi dưới: Dịch chuyển tấm môi để điều chỉnh vị trí tương đối cho phù hợp. | |
13. | Thanh chắn biên: |
Thanh chắn biên dài khoảng 1 mét kết hợp vòi phun nước, tránh bột văng ra khỏi lưới, ổn định dòng bột trên mép lưới. | |
14. | Trục đảo bột: |
Trục đục lỗ bên trong thùng đầu dùng để đảo đều dòng bột. | |
Motor trục đảo bột cần bảo trì. | |
Lỗ đục trên trục đảo bột. | |
Có thể lỗ đục bị bột giấy bít tắc toàn bộ, cần vệ sinh sạch sẽ, phục hồi nguyên trạng. | |
15. | Vít chỉnh lưu lượng theo chiều ngang: |
Điều chỉnh 2 vít (cách 1 vít) cùng lúc, tránh điều chỉnh hai vít liền kề gây dao động lưu lượng dòng bột. | |
16. | Vít chỉnh tấm môi trên di chuyển. |
Cần kiểm tra bảo trì và thay dầu mỡ để dễ thao tác. |
Headbox (Thùng đầu): Áp lực thùng đầu
No. | Headbox (Thùng đầu): |
1. | Áp lực thùng đầu: |
Cần duy trì bình ổn và phù hợp. | |
Áp lực khí nén và áp lực bên trong thùng đầu có thể không bằng nhau, do vậy kiểm tra mức kính thuỷ, không thể đo áp lực thực tế. | |
1. | Thùng đầu bị giảm áp lực: |
Cần kiểm tra hệ thống kiểm soát áp lực thùng đầu tự động. | |
Kiểm tra sơ đồ vị trí van điều khiển tự động. | |
2. | Áp lực thùng đầu tăng khi lưu lượng nước cấp thùng đầu quá cao, gây ra các tác động gì. |
Áp lực đầu ra của sàng bột trước thùng đầu. | |
Áp lực do bản thân thùng đầu tạo ra. |
Headbox (Thùng đầu): Một số loại thùng đầu thông dụng
No. | Headbox (Thùng đầu): |
1. | Phân loại theo vị trí lắp đặt thùng đầu: |
Thùng đầu lớp mặt. | |
Thùng đầu lớp giữa. | |
Thùng đầu lớp đáy. | |
2. | Phân loại theo đặc điểm: |
Thùng đầu thuỷ lực. | |
Thùng đầu kiểu hở. |
Hits: 22