Paper machine (Máy xeo giấy): Thông tin ứng dụng
No. | Paper machine (Máy xeo giấy): |
1. | Công dụng: |
Máy giấy (máy xeo giấy) là một bộ máy làm ra giấy. | |
2. | Cấu tạo: |
Bao gồm bộ phận lưới tạo thành giấy ướt từ bột giấy, bộ phận ép để ép nước và bộ phận sấy giấy. | |
3. | Thông số chính: |
Các thông số chính là tốc độ và chiều rộng. |
Paper machine (Máy xeo giấy): Chủ điểm thảo luận
No. | Paper machine (Máy xeo giấy): |
1. | Nhà cung cấp trọn gói hay từng phần: |
Xem xét lắp ghép hệ thống máy xeo, không dùng toàn bộ hệ thống từ một nhà cung cấp duy nhất để giảm chi phí đầu tư. | |
Có thể sử dụng thùng đầu của máy xeo của Châu Âu, hệ thống sấy và chụp hút, thông gió, phần băng tải, bàn cân giấy cuộn và hệ thống hoàn thành từ các nhà cung cấp châu Á. | |
Một số hệ thống khác có thể tuỳ chọn theo đề xuất từ nhà thầu chính. | |
2. | Chênh lệch tốc độ (cấp tốc độ) của hệ thống truyền động: |
2.1 | Chênh lệch tốc độ giữa các bộ phận của máy xeo giấy nhằm mục đích gì. |
Chênh lệch tốc độ nhằm duy trì lực căng thích hợp, kéo giấy về phía trục quấn giấy. | |
2.1 | Giữa các hệ thống máy xeo thường có lệch tốc khoảng bao nhiêu? (Chênh lệch tốc độ giữa các bộ phận của máy xeo giấy) |
Từ phần lưới đến phần quấn giấy, tốc độ tăng lên khoảng ? %. | |
Chênh lệch tốc độ giữa trục quấn giấy và lưới xeo khoảng bao nhiêu? | |
Lệch tốc sấy và cuộn lại khoảng ?% | |
2.3 | Kiểm soát chênh lệch tốc độ có tác dụng gì? |
Kiểm soát tốt chênh lệch tốc độ có thể giảm hiện tượng đứt giấy. | |
3. | Tốc độ máy xeo giấy: |
Tốc độ máy xeo giấy thông thường khoảng bao nhiêu. | |
Từ 100-2000 met/phút, tuỳ theo thiết kế, chủng loại, công suất giấy. | |
4. | Khởi động/Dừng máy (start/stop) như thế nào. |
5. | Đặc điểm quan trọng nhất của máy xeo giấy. |
Hits: 20